Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
Xem Âm lịch - Dương Lịch
chín bói
tt. Chín một trái trong quài ngay trên cây hay trên dây, hái nguyên quài được:
Chuối chín bói, tiêu chín bói.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
chín bói
tt.
(Quả) chín trước so với các quả khác trên một cây:
chuối chín bói.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
-
chín chắn
-
chín châu mười mường
-
chín chữ cao sâu
-
chín chữ cù lao
-
chín đồi mồi
-
chín đời họ mẹ còn hơn người dưng
* Tham khảo ngữ cảnh
Đói thì tôi kiếm chuối
chín bói
, vững hơn.
Trong thúng , mủng của các bà , các chị có dăm bó hành tăm , mươi quả trứng gà , nải chuối cau vừa
chín bói
... Thứ quà quê đó không bán , người ta mời nhau , ấm áp nghĩa tình.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
chín bói
* Từ tham khảo:
- chín chắn
- chín châu mười mường
- chín chữ cao sâu
- chín chữ cù lao
- chín đồi mồi
- chín đời họ mẹ còn hơn người dưng