chín đồi mồi | tt. Chín đến da thâm-kim, ửng đen lấm tấm: Cây cao quả chín đồi-mồi, Càng trông mỏi mắt càng chòi mỏi tay (CD). |
chín đồi mồi | tt. Chín lắm đến mức da trái cây có lốm đốm đen như đồi mồi: Cây cao trái chín đồi mồi, Càng trông mỏi mắt càng chòi mỏi tay (cd.). |
Cây cao , quả chín đồi mồi Anh trông mỏi mắt , anh chòi mỏi tay. |
BK Cây cao , quả chín đồi mồi Càng trông mỏi mắt , càng cời mỏi tay. |
* Từ tham khảo:
- chín đụn chẳng coi, một đọi ăn dè
- chín đụn còn muốn đụn nữa là mười
- chín đụn mười trâu
- chín đụn mười trâu, chết cũng hai tay chắp đít
- chín được mười thua
- chín gang trâu cười mười gang trâu khóc