chín cây | tt. Chín ngay trên cây, không phải giú: Tới đây lạt miệng thèm chanh, ở nhà cũng có cam sành chín cây (CD). |
chín cây | tt. Chín khi đang ởtrên cây, không phải do rấm: chuối chín cây. |
chín cây | tt Nói quả chín ngay trên cây: Mẹ già như chuối chín cây (tng). |
chín cây | t. Nói quả chín ngay trên cây: Chuối chín cây. |
Trúc nhấc lên một quả na to , còn nguyên cành lá , vui vẻ nói : Lá còn xanh thế này mới chín cây. |
Cô bé nói tiếp : Quả nào thì cũng chín cây cả. |
Chẳng chua cũng thể là chanh Chẳng ngọt cũng thể cam sành chín cây. |
BK Chẳng chua cũng thể cam chanh Chẳng ngọt cũng thể cam sành chín cây. |
Chẳng chua cũng thể là chanh Chẳng ngọt cũng thể cam sành chín cây. |
Chẳng chua cũng thể là chanh Chẳng ngọt cũng thể cam sành chín cây. |
* Từ tham khảo:
- chín châu mười mường
- chín chữ cao sâu
- chín chữ cù lao
- chín đồi mồi
- chín đời họ mẹ còn hơn người dưng
- chín đụn chẳng coi, một đọi ăn dè