chìm nghỉm | tt. Nh. Chìm-lỉm. |
chìm nghỉm | đgt. Chìm xuống sâu, không còn thấy tăm hơi, dấu tích gì: Chiếc thuyền chìm nghỉm xuống đáy sông. |
chìm nghỉm | đgt Như Chìm lỉm: Bơi một quãng bỗng nhiên chìm nghỉm (Tô-hoài). |
chìm nghỉm | t. Nh. Chìm lỉm. |
Mấy phen Năm và nó chìm nghỉm rồi lại nhô lên. |
Tôi nhảy xuống đây , chìm nghỉm. |
Bơi một quãng bỗng nhiên chìm nghỉm. |
Thời gian cuồn cuộn trôi , ba tiếng Xa Ngán Tý có lúc vang lên rồi lại nhanh chóng chìm nghỉm vào những công việc , vợ con , cơm áo. |
Có khi con tàu chìm nghỉm ở dưới là nơi trú ẩn lý tưởng cho bất cứ đàn cá nào ngang qua. |
Tuy nhiên , bí kíp thần thánh do chính cựu HLV The Voice Kids mách bảo chính là phối 2 items với tông màu khác nhau nếu không muốn bị cchìm nghỉmmột cách đáng tiếc. |
* Từ tham khảo:
- chìm xuồng
- chin
- chin chít
- chin chít
- chỉn
- chỉn