chìm xuồng | đgt. 1. Có ý cho qua, không đề cập tới nữa: Vụ đó kể như chìm xuồng luôn. 2. Thất bại, phá sản: thua lỗ bận này coi như chìm xuồng luôn. |
Thủ tướng Nguyễn Xuân Phúc : Không để cchìm xuồngcác vụ án tham nhũng. |
Thủ tướng khẳng định Đảng , nhà nước không cho phép cchìm xuồngcác vụ án tham nhũng ; tiêu cực , cờ gian bạc lận hay các hiện tượng mà nhân dân lên án. |
ĐB NGỌ DUY HIỂU (Hà Nội) : Đánh giá rất cao phát biểu của Thủ tướng Tôi đánh giá rất cao phát biểu của Thủ tướng khi khẳng định trong cuộc chiến chống tham nhũng không có vùng cấm , không cchìm xuồng. |
Bây giờ , người hâm mộ lo lắng là Ban kỷ luật sẽ im lặng và chờ mọi thứ cchìm xuồng. |
Đây là nguyên nhân giải thích việc phe cánh Trần Xuân Ninh mặc dù trực tiếp , công khai đứng ra chỉ trích , thậm chí chỉ đích danh Hoàng Cơ Định là kẻ phản bội song đã bị cchìm xuồngnhanh chóng. |
Tuy nhiên tới nay vụ việc như có dấu hiệu cchìm xuồng. |
* Từ tham khảo:
- chin chít
- chin chít
- chỉn
- chỉn
- chỉn
- chỉn chu