chén tống | dt. Chén to để chuyên nước trà vào các chén quân, trong bộ chén trà. |
chén tống | dt Thứ chén to trong bộ chén, dùng để chuyên sang những chén con: Rót nước chè ra chén tống và từ đấy rót ra chén quân (HgĐThuý). |
chén tống | dt. Chén to để nước rót qua chén nhỏ khác. |
chén tống | d. Chén to để chuyên nước trong bộ đồ chè. |
chén tống | Thứ chén to để chuyên nước. |
* Từ tham khảo:
- chẹn
- chẹn
- chẹn hầu chẹn họng
- cheng cheng
- cheo
- cheo