chèm bẹp | trt. trong sách là chữ trôn Cách ngồi để nguyên trôn xuống: Ngồi chèm-bẹp dưới đất dơ quần hết // tt. Mâm, trẹt mà mập: Mặt chèm-bẹp. |
chèm bẹp | tt. 1. (Ngồi) bệt xuống: ngồi chèm bẹp dưới đất. 2. Bẹp dí: Chiếc xe hơi nằm chèm bẹp ngoài sân. |
chèm bẹp | trgt Nói cách ngồi hai chân gập lại, đùi và mông sát xuống chỗ ngồi: Hai bà ngồi chèm bẹp trên phản ngựa. |
chèm bẹp | p. Nói cách ngồi hai chân gập lại, đùi và mông sát đất hay sát ván. |
Ông Chín chờ hoài , sao không nghe ông Khanh nhắc tới chuyện ngày xưa ông và Hồng từng có một đứa con , người ta dễ quên vậy saỏ Khách chờ không được , từ giã về rồi , ông Chín ngồi chèm bẹp ngoài cửa rào , nghĩ , rồi mình sẽ mất cô Hồng một lần nữa , từng tuổi nầy còn để mất nhau mà coi được sao. |
* Từ tham khảo:
- chèm mẹp
- chèm nhèm
- chẻm
- chẻm bẻm
- chẽm
- chém