chẽm | dt. Rành, mương nhỏ khai cho nước ruộng chảy ra: Khai chẽm. |
chẽm | dt. Cái rãnh nhỏ khơi cho nước chảy: khơi chẽm cho nước thoát. |
chẽm | d. Rãnh nhỏ khơi ven bờ ruộng cho nước thoát. |
chẽm | Cái rãnh nhỏ ở bờ ruộng khơi để cho nước chảy: Khai chẽm ở ruộng cho nước chảy thoát. |
Mấy con cá chẽm tung mình lên rồi lại rới xuống. |
Cá giống , cá gộc , cá chẽm chuồi mình giãy đành đạch. |
Cũng có tác dụng bổ dưỡng gần giống cá lạc , bong bóng cá cchẽm(cá vược , ngư biêu , ngư phù) , có giá 4 ,9 triệu đồng/kg. |
Theo lời người bán , ngoài việc có thể chế biến các món ăn ngon , bong bóng cá cchẽmcòn mang đến nhiều chế dinh dưỡng như các nguyên tố vi lượng , vitamin , protid , lipid , đường. |
Bong bóng cá chế biến thành nhiều món khác nhau như hấp , rang , xào ,... Ảnh : Kiến thức Một loại bong bóng cá khác cũng thuộc hàng đắt đỏ là bong bóng cá cchẽm, được rao bán trên thị trường với giá 4 ,9 triệu đồng/kg. |
Theo lời giới thiệu của người bán , thì không những có thể chế biến các món ăn ngon , mà bong bóng cá cchẽmcòn mang đến nhiều chế dinh dưỡng như các nguyên tố vi lượng , vitamin , protid , lipid , đường. |
* Từ tham khảo:
- chém cây sống giồng cây chết
- chém cha
- chém mép
- chém mổ
- chém nhau đằng dọng
- chém nhau đằng lưỡi