chay tịnh | trt. Trong sạch, bình tĩnh trong việc cúng lễ: Giữ lòng cho chay tịnh trước khi cúng lễ. |
chay tịnh | tt. Trong sạch, giữ đúng những điều kiêng kị theo quy định của đạo Phật. |
chay tịnh | tt Trong trắng; không dâm ô: Tâm hồn chay tịnh. |
chay tịnh | bt. Nht. Ăn chay. |
Một người nói : Tôi xưa nay vẫn ăn đồ mặn không phải ăn chay tịnh như các ông. |
Rồi chùn chân. Tháng vài ngày chay tịnh đã thấy khó , nào dám mơ mỗi tinh sương tụng kinh sám hối... Ngày tiếp theo tôi vẫn tự dậy lúc ba giờ , cuốc bộ bên ngoài ngôi chùa sư nữ nghe tiếng kinh như những đợt sóng nhẹ vỗ bờ |
Tức là nhờ pháp của chư tăng mười phương , dùng vật dụng cchay tịnhvà tấm lòng từ bi để cứu con người thoát kiếp ngạ quỷ. |
Theo các dữ liệu nghiên cứu , người cao tuổi khi tham gia hoạt động tình dục hơn 1 lần/1 tháng dễ nhận mình sống rất vui hơn gấp 50% so với những người cchay tịnhtrong thời gian ít nhất 1 năm. |
Ông bà ta quan niệm mùng 6 là ngày an bình , và ngày tốt để xuất hành đầu năm Ảnh minh họa : Internet Lưu ý khi đi chùa Khi dâng ở chùa thì nên chọn hoa tươi , quả chín những đồ cchay tịnh. |
* Từ tham khảo:
- chày
- chày cháy trôi sông, ngư ông ngỡ cá
- chày cối
- chày cối cãi bậy
- chày đứng
- chày kềnh