chày cối | dt. Cái chày và cái cối // (B) Người liều lĩnh, hay nói ẩu, chính mình nói ra để chịu hậu quả lời nói mình: Làm chày làm cối. |
chày cối | dt. Chầy bửa, liều bướng bất chấp lí lẽ: cãi chày cối o chày cối mãi không trả nốt nợ. |
chày cối | trgt Bài bây; Bừa bãi: Cãi chày cối. |
chày cối | ph. Bài bây. |
chày cối | Nghĩa bóng: liều lĩnh không có lý-sự: Làm chày làm cối, nói chày nói cối. |
Bà già bưng thúng gạo xay Gãi bụng sồn sột hỏi chày cối đâu. |
Bà già đã tám mươi hai Nằm trong sồn sột hỏi chày cối đâu. |
Bà già đòi phải đem bộ chày cối ngọc để giã một viên thuốc tiên thì sẽ gả cho. |
Sau Hàng quả đi kiếm được chày cối ngọc đem đến rồi được lấy cô gái ấy. |
Thấy có bà bán hàng rong đi qua chị đã chọn mua một bộ cchày cốibằng nhôm đúc với giá chỉ 40.000 đồng. |
Sau đó cho chúng vào khay , nướng khoảng 10 phút trong lò vi sóng ở nhiệt độ khoảng 100 độ C. Bước 3 : Cuối cùng hãy cho tất cả vào máy xay sinh tố hoặc dùng bộ cchày cốigiã nhuyễn. |
* Từ tham khảo:
- chày đứng
- chày kềnh
- chày kình
- chảy
- chảy
- chảy dẻo