chạy đà | đgt. 1. Chạy với tốc độ cao để lắy đà nhằm nhảy cao hơn, xa hơn. 2. Chuyển động chuyển tiếp (theo quán tính) của máy sau khi đã tắt động cơ, nhờ động năng của những bộ phận chuyển động. |
Theo HLV Miguel Rodrigo , thắng lợi tưng bừng trước Philippines sẽ là bước cchạy đàhoàn hảo cho ĐT Futsal Việt Nam trước đối thủ Indonesia ở lượt trận thứ hai diễn ra vào ngày mai. |
Đây là bước chuẩn bị và cchạy đàđể tham gia kỳ thi step 2CS và chuẩn bị cho step 3 nhằm đạt được giấy phép hành nghề độc lập và trực tiếp khám chữa bệnh cho bệnh nhân. |
Những du khách ưa thích đắm mình trong làn nước biển mát xanh lại chấm điểm 10 cho khu vực Vịnh Phao Nổi có quy mô lớn nhất thế giới có sức chứa khủng lên đến 700 người cùng một lúc , với những toà lâu đài khổng lồ giữa biển cho bạn thoả sức cchạy đà, nhún nhảy , trượt cầu , bơi lội. |
Theo VFF , thời tiết tại đây khá lạnh (nhiệt độ thường ở mức 10 độ C) nên việc tạo điều kiện cho các cầu thủ sang Trung Quốc trước 1 tuần để hoàn thiện bước cchạy đàcuối cùng chuẩn bị cho VCK , trong đó có việc làm quen với thời tiết là điều cần thiết. |
Trận thắng Chapecoense là bước cchạy đàcuối cùng của Barca chuẩn bị cho hai trận tranh Siêu Cup Tây Ban Nha với Real Madrid (đá lượt đi cuối tuần này và lượt về giữa tuần sau). |
International Champions Cup chỉ là giải đấu giao hữu , giúp các đội bóng cchạy đàcho mùa giải mới. |
* Từ tham khảo:
- chạy đằng giời
- chạy đằng trời
- chạy điện
- chạy đói lên bắc, chạy giặc xuống nam
- chạy đô chạy đáo
- chạy đôn chạy đáo