chầu hẫu | trt. C/g. Chò-hỏ, cách ngồi co-ro để trông-đợi, nghe ngóng: Ngồi chầu-hẫu. |
chầu hẫu | tt. Chăm chú chực ởbên cạnh để đạt điều gì hoặc hóng chuyện: Đàn bà con gái gì mà suốt ngày chỉ chầu hẫu hóng chuyện. |
chầu hẫu | đgt Ngồi bên để hỏng chuyện: Bố mẹ nói chuyện với khách, con cái không nên chầu hẫu. |
chầu hẫu | đg. Ngồi bên để hóng chuyện: Mấy chú bé ngồi chầu hẫu nghe bố mẹ nói chuyện. |
chầu hẫu | Ngồi chực hão để nghe hóng, hoặc ngồi trông đợi: Ngồi chầu-hẫu chực gì đấy? . |
Mấy đứa lì lợm nhất , cởi trần truồng ngồi chầu hẫu gần bên giỏ rắn , liền co chân bật ngửa ra sau. |
* Từ tham khảo:
- chầu ông bà ông vải
- chầu ông vải
- chầu phật
- chầu rày
- chầu rìa
- chầu trời