chầu rìa | đt. Che gió, ngồi xem nmgười ta đánh bài và chỉ-chọc, bàn-tán // (thth) Cặp-tàu, xạo bên ngoài để kiếm ăn: Coi chừng tụi chầu-rìa. |
chầu rìa | đgt. 1. Ngồi xem phía ngoài cuộc đánh cờ, đánh bài mà không dự cuộc: ngồi chầu rìa đám đánh bài. 2. Ở ngoài cuộc, không phải là thành viên chính: Tôi chỉ chầu rìa thôi, họ làm gì có được biết đâu. |
chầu rìa | đgt Ngồi bên cạnh những người đương đánh bạc: Đêm đã khuya mà vẫn ngồi chầu rìa đám tổ tôm. |
chầu rìa | đt. Ngồi xem đánh bài mà không dự cuộc; ngr. Chạy chung quanh một việc, một tổ-chức gì mà không có quyền dự vào. |
chầu rìa | đg. Ngồi bên cạnh xem đánh bạc mà không tham dự. |
chầu rìa | Ngồi xem đánh bài mà không dự cuộc: Ngồi chầu-rìa tổ-tôm. |
Vậy cho em ngồi chầu rìa nhé ? Ồ , thích nhỉ , em đi mặc quần áo đây. |
Thiên đường và địa ngục , hắc bạch rất phân minh , thế thì tại sao lại có những cô hồn không lên thiên đường mà cũng không ở địa ngục , cứ đi phất phưởng lang thang như thế ? Có phải là Nam Tào , Bắc Đẩu đã quên ghi họ vào sổ tử chăng ? Hay là vì họ không có tiền chạy chọt nên còn phải ở ngoài chờ đợi ? Hay là vì không phải ở “đàng ta” nên chưa được gọi vào xét xử , cứ phải cơm nắm , muối vừng đứchầu rìaìa ? Nhưng dù sao đi nữa thì mình cũng cứ chịu vị đài đức nào đã ghi ra sự tích lễ Vu lan , mỗi năm lại lấy ngày rằm tháng Bảy làm ngày xá tội vong nhân… ở nơi âm phủ. |
Chiếu bạc của Năm Sài Gòn giải được " vía " hay sao mà một phần người đi xem hội Đình chiến ở trước nhà Hát tây kéo nhau đến , xúm đông xúm đỏ , vòng trong vòng ngoài , người đánh cũng lắm , khách máu mê không tiền chầu rìa cũng nhiều. |
Mấy đứa nhỏ chưa đầy 10 tuổi cũng được đưa hết sang sòng xóc đĩa cchầu rìabuồn vui cùng mẹ. |
Arsenal bước vào trận đấu bù với Sunderland cùng nhiệm vụ phải thắng , dù biết rằng ngay cả khi xuất sắc hoàn thành chỉ tiêu đề ra họ có thể vẫn là kẻ cchầu rìakhi mùa giải khép lại. |
Thường thì khi vào cự ly 32.000m , đám máy bay cchầu rìa, bảo vệ B.52 sẽ dạt ra hết , chỉ mỗi mình nó lao về hướng trút bom. |
* Từ tham khảo:
- chầu văn
- chẩu
- chẫu bay
- chẫu chàng
- chầu chẫu
- chầu hầu