chẫu chàng | dt. (động): X. Chàng-hiu. |
chẫu chàng | dt. Động vật thuộc loài ếch nhái, thân và chi mảnh, dài, nhảy xa. |
chẫu chàng | dt Loài ếch nhái, sống ở bờ nước, có chân dài, nhảy xa: Nhác trông ngỡ tượng tô vàng, nhìn lâu mới biết chẫu chàng trời mưa (cd). |
chẫu chàng | Nht. Chẫu: Nhác trông ngỡ tượng tô vàng, Nhìn ra mới tỏ chẫu-chàng ngày mưa. (C.d) |
chẫu chàng | d. Loài ếch nhái, hay sống ở bờ nước, chân dài, nhảy xa. |
Dân cư chỉ có vài nhà Cóc , mấy anh ễnh Uơng , chẫu chàng , Nhái Bén , một ếch Cốm và một chú Rắn Mòng. |
ếch cử ễnh ương và chẫu chàng đi đánh chúng tôi , cả hai anh chàng cùng nhăn nhó là có bệnh đau bụng kinh niên. |
Đến khi cả bọn Cóc , ễnh ương , Nhái Bén , chẫu chàng , Rắn Mòng đồng thanh cử đại vương ếch cốm hãy tạm rời cái mà ếch mùa đông ở bờ đầm nước và cái sập gạch kiên cố ấy , bước ra , đi trước , bọn họ sẽ theo sau trợ chiến thì ếch cốm ra phồng bụng , phồng mép , trố mắt , quát : Như ta đây đường đường một đấng trượng phu hai nhãi ấy chưa đáng mặt đọ sức với ta... Rút cuộc , ai về nhà nấy và lại làm công việc hàng ngày của mình. |
chẫu chàng hát nghêu ngao. |
Và cả cái xóm lầy lội những Rắn Mòng , Ễnh ương , Nhái Bén , Cóc , Ê' ;ch...Ê' ;ch ồm ộp , Cóc kèng kẹc , chẫu chàng chằng chuộc. |
* Từ tham khảo:
- chầu hầu
- chẫu chuộc
- chẫu xanh
- chấu
- chấu
- chấu