chẫu chuộc | dt. (động): Nh. Chẫu-chàng. |
chẫu chuộc | dt. Động vật thuộc loài ếch nhái, gần với chẫu chàng, nhưng cỡ lớn hơn. |
chẫu chuộc | dt Như Chẫu chàng: Cả đêm nghe tiếng chẫu chàng, chẫu chuộc, không sao ngủ được. |
chẫu chuộc | Nh. Chẫu chàng. |
Ở ngoài vườn tiếng ếch nhái ran lên từng loạt , thỉnh thoảng có tiếng chẫu chuộc nghe lõm bõm như tiếng chân rút mạnh của một người lội trong bùn. |
* Từ tham khảo:
- chấu
- chấu
- chấu
- chấu chống xe
- chấu đấu cùng voi
- chậu