chân giả | tt. Thiệt giả, hoặc thiệt hoặc giả: Biết đâu là chân giả. |
chân giả | dt. Phần lồi của chất nguyên sinh, giúp các động vật đơn bào di chuyển và bắt mồi. |
chân giả | tt. Thực và giả của bệnh tật nói chung. |
chân giả | dt Chân nhân tạo để thay cho chân bị cụt: Thầy giáo thương binh lê chân giả đến lớp để dạy học. |
chân giả | dt Bộ phận của chất nguyên sinh giúp cho động vật đơn bào di chuyển: Động vật đơn bào cũng bắt mồi bằng chân giả. |
chân giả | tt (H. chân: thật; giả: không thật) Thật và không thật: Nhiều khi khó phân biệt chân giả. |
chân giả | dt. Cái thật và cái giả: Không biết chân-giả vào đâu cả. |
Bấy giờ anh có hai chân giả , hai tay giả. |
Nhưng dưới chân giả sơn ,cái người nịnh thần là Thái tể Bá Hy đã đon đả đi gần lại thuyền Tây Thi ,giơ tay ra như đón lấy. |
Chị bắt anh ngồi xuống gường , khẽ khàng vén ống quần lên , tháo cái chân giả ra , băng bó lại đầu gối cụt chỏng chơ vẫn còn tươm máu. |
Bây giờ em chỉ mong có một chiếc xe lăn và đôi cchân giảđể có thể tự lo cho bản thân mà không phụ thuộc nhiều vào bố mẹ tuổi đã già Tím ngậm ngùi chia sẻ với PV báo Nghệ An. |
Được trở về sống cùng gia đình , Tím ao ước mình có đôi cchân giảđể có thể tự lo cho bản thân Ảnh : Internet Ông Lữ Quang Hưng Chủ tịch UBND xã Mưởng Ải cho biết : Trường hợp chị Lữ Thị Tím bị bán sang Trung Quốc và trở về ủy ban xã cũng đã nắm được. |
Wasser dự định sẽ tiếp tục hoạt động tuyên truyền cho những rủi ro tiềm tàng liên quan đến băng vệ sinh trong lúc cô làm quen với cchân giảmới. |
* Từ tham khảo:
- chân giá trị
- chân giày chân dép
- chân giò
- chân giò bó sổ
- chân giò bó thỏ
- chân giò hầm đậu sen