chân giá trị | dt. Cái giá-trị thật bêb trong. |
chân giá trị | dt. Giá trị chân chính: bảo vệ chân giá trị, phẩm cách của con người. |
chân giá trị | d. Giá trị thực. |
Một bát phở vừa tái vừa chín ngon , chưa đủ để định giá trị của hàng phở được ; muốn biết chân giá trị của nó , theo lời người biết ăn phở , phải là thứ phở chín không thôi , phở chín mà ngon thì mới thật là ngon đấy. |
Có thế , ta mới hưởng được chân giá trị của cốm , và càng thấy rõ chân giá trị của cốm ta lại càng tiếc cho đồng bào ở các nơi xa , tiếng là cùng sinh chung đất nước với ta , mà không được hưởng thứ quà thơm dẻo của đồng lúa dâng cho mọi dân con. |
Ấm áp quá chừng là ấm áp ! Nhưng thưởng thức khoai lùi , phải tìm chỗ nào cháy mà ăn thì mới biết chân giá trị của nó ra sao. |
Nhưng để hiểu hết cchân giá trịcủa lịch sử , để hiểu đúng một con người lại cần có thời gian. |
Nhưng để hiểu hết cchân giá trịcủa lịch sử , để hiểu đúng một con người lại cần có thời gian , nhiều khi không thể chỉ đánh giá một lần. |
Vấn đề là bản thân mỗi người có tận tâm , biết gạt bỏ bớt những cái cám dỗ đời thường , và biết cái nào là cchân giá trị. |
* Từ tham khảo:
- chân giò
- chân giò bó sổ
- chân giò bó thỏ
- chân giò hầm đậu sen
- chân giò hầm khoai môn
- chân giò hầm măng tươi