chân dung | dt. Bức hoạ hình người giống như thật. |
chân dung | - d. Tác phẩm (hội hoạ, điêu khắc, nhiếp ảnh) thể hiện đúng diện mạo, thần sắc, hình dáng một người nào đó. Vẽ chân dung. Tranh chân dung. |
chân dung | dt. Tác phẩm nghệ thuật thể hiện diện mạo, hình dáng, hoặc bản sắc của một người nào đó: vẽ chân dung o tranh chân dung o viết chân dung nhà văn. |
chân dung | dt (H. chân: thật; dung: dung mạo) Hình của một người chụp hay là vẽ: Những bức chân dung anh hùng chiến sĩ (NgTuân). |
chân dung | dt. Bức vẽ thiệt hình dung, dáng mặt của mình. |
chân dung | d. Hình của một người chụp hoặc vẽ ra: Chân dung Hồ Chủ Tịch. |
chân dung | Bức vẽ hay bức ảnh thực hệt mặt: Bức chân-dung. |
Rồi khi được nhìn thấy chân dung của mình qua một tủ kính của quầy hàng , chàng cả mừng khi trông thấy mình vẫn như xưa. |
Tuổi xuân nay đã gần sang hạ , mà trái tim nàng khô héo phải chăng là vì thiếu sự yêu đương ? Cầm gương tự ngắm chân dung , mắt Liên loé lên một tia hy vọng. |
Hồng dùng hết những chữ trào lộng nặng nề , để tả chân dung hình thức và tinh thần của người dì ghẻ , của người đàn bà thô bỉ , kiểu cách tàn ác , ích kỷ. |
Cả trung đội du kích chúng tôi đứng nghiêm dưới cờ , hướng về chân dung Hồ Chủ tịch , và đồng bào cũng đứng thẳng người , tất cả như nín thở hướng về Cha già dân tộc kính yêu. |
Không biết có phải là hồn dân tộc đang hiện về trong lá cờ ám khói lửa đạn chiến trường và trong đôi mắt Bác Hồ đăm đăm nhìn đàn con đang tập họp trên mảnh đất xa xôi cuối cùng Tổ quốc đây chăng ? Tôi đưa cánh tay lên chùi nước mắt , hình ảnh đồng bào hướng về lá quốc kỳ và bức chân dung Hồ Chủ tịch lòa nhòa trước mắt tôi. |
Để mua sim điện thoại ở đây , bạn cần một bức ảnh chân dung , chứng minh thư , chứng minh địa chỉ cố định bằng hóa đơn điện nước hay giấy tờ tương tự. |
* Từ tham khảo:
- chân đạp đất đầu đội trời
- chân đăm đá chân chiêu
- chân đất
- chân đầu thống
- chân đẹp về hài, tai đẹp về hoãn
- chân đế