chân đất | dt. 1. Chân không mang giày dép: đi chân đất. 2. (Đội bóng) nghiệp dư, trình độ còn non kém: đội bóng chân đất. |
chân đất | tt, trgt Chân không mang giày dép: Đội bóng đá chân đất, Chạy chân đất. |
chân đất | t. ph. Chân không mang giày dép: Đội bóng chân đất; Chạy chân đất. |
Loan đáp : Mất dạy là đánh người đàn bà yếu ớt , hèn nhát một lũ... Bà Phán vội quá , đi chân đất vào buồng , nhìn Loan hỏi : Mợ nói gì thế ?... Mày nói gì thế , con kia ? Loan quay mặt vào trong không đáp. |
Nắng soi vào vai hai người , nhưng dưới chân đất vẫn mát như xưa. |
Tội nhân mặc quần đùi đen , đi chân đất , thân khoát một cái áo cộc tay màu chàm. |
Chỗ đứng của ta ở đâu ? Ở dưới trướng bọn Trương Tần Cối mà ta chán ghét khinh bỉ ư ? Ở giữa những người chân đất áo vải mà ta lạc lõng xa lạ ư ? Có con đường nào khác không ? Ông biện cho vẻ tần ngần của giáo Hiến là dấu hiệu phục thiện , hoặc ít ra là sự nhượng bộ dè dặt ban đầu. |
Hai tháng nay chúng ta tung hoành khắp vùng cận sơn hai phủ Qui Nhơn và Phú Yên , phá kho thóc , đốt sổ thuế , bắt hết bọn hào lý mà chúng dám làm gì đâu ! Áo mão xe ngựa ghê gớm lắm , nhưng gặp bọn chân đất chúng ta , chúng chạy như vịt. |
Cho nên không có vùng đất nào thích hợp hơn xứ Quảng Nam , để những người lao động chân đất , hay nói như Nguyễn Huệ , để những " người dân núi " đứng lên đòi hỏi thiết lập một trật tự mới , không gì có thể ngăn cản được xu thế lịch sử khách quan này. |
* Từ tham khảo:
- chân đẹp về hài, tai đẹp về hoãn
- chân đế
- chân đi miệng đi
- chân đồng da sắt
- chân đồng vai sắt
- chân đốt