chân đế | dt. Đa giác lồi nhỏ nhất chứa tất cả các điểm tiếp xúc giữa một vật với mặt phẳng nằm ngang đỡ nó. |
chân đế | dt Đa giác lồi tạo nên bằng cách nối các điểm tựa của một vật trên một mặt phẳng: Chân đế giàn khoan. |
chân đế | dt. Nghĩa tinh-tuý của sự vật, cái gốc thiệt của sự vật. |
chân đế | dt. Nơi gặp gỡ của một vật đặt trên một mặt phẳng. // Đường chân đế. |
chân đế | d. (lí). Đường cong kín lồi tạo nên bằng cách nối các điểm tựa của một vật trên một mặt phẳng. |
Ông phải nhìn thẳng , trả lời không quanh co những vấn nạn mà tầm quan trọng có thể làm lung lay chân đế của cả đời ông. |
Cái chân đế đó , ngay từ trước , không lấy gì làm vững. |
Những thầy đồ cùng thế hệ với ông không thể mơ ước chỗ dạy học nào thoải mái hơn ! Chính vào lúc đó , chân đế của đời ông gần như sắp rạn nứt , sụp đổ. |
Năm 2013 , tuyến kè xã Nhân Trạch bị hư phần cchân đế, năm 2017 , bị hư hại phần mái kè , cho thấy rằng , hư hại này có tính ngẫu nhiên , khó dự đoán Đặc thù bờ biển Quảng Bình ngắn , dốc , dòng chảy tập trung , lũ rất cao kết hợp với sóng bão khi lượng nước từ cửa sông dồn ra , sẽ tạo ra áp lực phá vỡ thiết kế công trình. |
CT2E gồm 2 cchân đếA và B , tổng số 170 căn hộ. |
LG Signature OLED W sẽ không có phần cchân đếnhư các mẫu TV cao cấp khác. |
* Từ tham khảo:
- chân đồng da sắt
- chân đồng vai sắt
- chân đốt
- chân gà lại bớiruột gà
- chân giả
- chân giả