cấu kiện | dt. Bộ phận lắp ghép tạo thành công trình: chuẩn bị đầy đủ vật liệu, cấu kiện để xây dựng. |
cấu kiện | dt (H. cấu: kết lại; kiện: từng cái) Tấm đúc bằng xi-măng cốt sắt để ghép thành một bộ phận của công trình xây dựng: Sản xuất cấu kiện ngay tại chỗ. |
cấu kiện | d. Tấm đúc sẵn để đặt cho ăn khớp rồi gắn chặt với những tấm khác thành nhà lắp ghép. |
Công ty Hàn Quốc đã đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất ccấu kiện, linh kiện động cơ máy bay tại Khu công nghiệp cao Hòa Lạc (Hà Nội). |
Nhà máy sẽ sản xuất các ccấu kiện, linh kiện động cơ cho một số hãng hàng không hàng đầu thế giới , như : General Electric (GE) , Pratt & Whitney (PW) và Rolls Royce. |
Nhà máy nước sạch của Công ty Bình Minh xây dựng lên không biết cung cấp nước cho ai , khi bị Lọc hóa dầu Nghi Sơn tự ý phá hợp đồng Theo tìm hiểu của PV , từ năm 2003 đến nay , Công ty TNHH Bình Minh đã về tỉnh Thanh Hóa nghiên cứu đầu tư một số dự án như : Dự án hạ tầng khu công nghiệp Tây Bắc Ga (theo hình thức đổi đất lấy công trình) ; Khu đô thị mới Bắc đại lộ Lê Lợi thành phố Thanh Hóa ; Nhà máy ccấu kiệnbê tông ; Nhà máy nước Nghi Sơn ; Nhà máy Chíp điện tử Thạch Anh ; Dự án sản xuất thử nghiệm chất phụ gia để pha chế xăng sinh học để góp phần xây dựng Tỉnh Thanh Hóa phát triển. |
Các ccấu kiệnđược gắn kết theo lối cổ truyền , hoàn toàn dùng mộng mà không cần đến chiếc đinh sắt nào. |
Đây là những dự án sử dụng các biện pháp tiết kiệm năng lượng , sử dụng vật liệu , ccấu kiệnxây dựng và công nghệ hiệu năng cao. |
Trạm trộn bê tông thương phẩm , sản xuất ccấu kiệnbê tông và nhà máy gạch không nung của Công ty Hà Thanh tại CCN Dân Lực , huyện Triệu Sơn có công suất lần lượt là 90 m3/giờ và 30 triệu viên/năm. |
* Từ tham khảo:
- cấu loạn
- cấu nạn
- cấu rứt
- cấu tạo
- cấu tạo từ
- cấu thành