cấu kết | Nh. Câu kết. |
Riềng già giã cho thật kỹ , đấu với mẻ , gia thêm vào đủ mắm tôm , để đấy cho ba thứ cấu kết với nhau thành một khối chặt chẽ , rồi mới bóp vào với những miếng thịt thái không to không nhỏ , cứ độ vào một đốt ngón tay cái là vừa. |
Theo hồ sơ vụ việc , lợi dụng được giao nhiệm vụ kiểm tra , xử lý các phương tiện tham gia giao thông vi phạm Luật Giao thông đường bộ , từ năm 2013 đến năm 2016 , nhóm 7 TTGT nói trên đã ccấu kếtvới hai đối tượng Cần , An thoả thuận với một số doanh nghiệp có nhà xa hoạt động kinh doanh vận tải hành khách , hàng hóa để không bắt hoặc bắt nhưng phạt với các lỗi nhẹ khi vi phạm luật giao thông. |
[3] Chẳng ai vui mừng khi trong hàng ngũ lãnh đạo cao cấp có người yếu về năng lực quản lý , người khác có vấn đề về đạo đức , lối sống , Điều nguy hiểm cho sự tồn vong của đất nước là khi các cá nhân ấy kết bè , kéo cánh hình thành nên các nhóm lợi ích ccấu kết, lũng đoạn công tác cán bộ theo phương châm tìm người nhà , không tìm người tài. |
Ảnh : Quang Anh Trung tá Phạm Thân Quyến , Trạm trưởng , Trạm Biên phòng cửa khẩu cảng Phú Mỹ , cho biết : Số phế liệu trên là của Công ty thép An Hưng Tường (Bình Dương) nhập khẩu từ Australia về cảng SITV , sau đó chuyển lên nhà máy của công ty được công nhân Công ty xếp dỡ Tân Quang và Công ty thép An Hưng Tường thu gom , sau đó ccấu kếtvới Hải để đưa ra ngoài tiêu thụ. |
Nhìn bạn bè kết giao : Quân tử không so bì , tiểu nhân chọn người so sánh Quân tử đoàn kết mà không ccấu kết, tiểu nhân cấu kết lại không đoàn kết. |
Thứ hai , nó cho thấy có sự ccấu kếtgiữa giới chính trị gia cao nhất của địa phương với giới tài phiệt , mafia những kẻ được cử tri địa phương chỉ mặt , đặt tên. |
* Từ tham khảo:
- cấu kiện
- cấu loạn
- cấu nạn
- cấu rứt
- cấu tạo
- cấu tạo từ