cấu hợp | đt. Lấy nhau, kết vợ chồng: Hai đàng đã cấu-hợp. |
cấu hợp | đgt. (Vợ chồng) hoà hợp với nhau. |
cấu hợp | dt. Kết-hợp với nhau: Cấu-hợp hai người thành vợ chồng. Cấu-hợp cuộc chơi với việc làm. |
cấu hợp | Nói về vợ chồng hoà-hợp với nhau: Duyên cấu hợp. |
Từ một cơ ccấu hợptác có tính tiểu khu vực của Đông Nam Á , ASEAN đã trở thành hạt nhân và đóng vai trò trung tâm trong các cơ chế hợp tác khu vực ở châu Á Thái Bình Dương , quy tụ được sự can dự của tất cả các nước lớn và các nước khác trong khu vực và trên thế giới , của nhiều tổ chức khu vực và toàn cầu can dự và cam kết cao đối với hòa bình , ổn định và hợp tác khu vực châu Á Thái Bình Dương. |
Đồng thời phấn đấu có cơ ccấu hợplý giữa ba độ tuổi để đảm bảo tính kế thừa vững chắc , phát triển liên tục của đội ngũ cán bộ cấp cao. |
Với việc tái cơ cấu tập trung vào 3 lĩnh vực chính là vận tải biển , khai thác cảng biển và dịch vụ hàng hải với cơ ccấu hợplý , đến nay Tổng công ty Hàng hải Việt Nam (Vinalines) đã từng bước tháo gỡ khó khăn , tạo sự ổn định phát triển. |
* Từ tham khảo:
- cấu khích
- cấu kết
- cấu kiện
- cấu loạn
- cấu nạn
- cấu rứt