cắt chỉ | tt. Mới toanh, mới nguyên, chưa dùng đến: Đôi giày mới cắt chỉ. |
Mảnh trăng mềm như một miếng hồng vừa cắt chỉ khẽ ló ra sau lá. |
Người làm phải thực hiện khoảng 15 công đoạn từ lên rừng hái lá , rồi sấy lá , mở , ủi , chọn lá , xây độn vành , chằm , cắt lá , nức vành , ccắt chỉ... để có một chiếc nón bài thơ vừa nhẹ vừa đẹp. |
Hiện tại , mắt của chị đã không còn mưng mủ , vết khâu đã khô và có thể ccắt chỉtrong thời gian tới. |
Từ 7 10 ngày sau khi mổ , bệnh nhân có thể ccắt chỉvết khâu và hoạt động bình thường. |
Nhiên xin làm công nhân một công ty giày , công việc của cô là ccắt chỉ. |
Chúng tôi cũng có video gốc ghi lại quá trình ccắt chỉcho bệnh nhân ngày 20/5. |
* Từ tham khảo:
- cắt cổ
- cắt cổ gà không cần dao phay
- cắt cử
- cắt da cắt thịt
- cắt rạ bằng a, quét nhà bằng chổi
- cắt dài đáp ngắn