cắt cổ | đt. Cắt ngang cổ cho chết: Cắt cổ gà không dùng dao phay. // (B) bt. Siết họng, bán mắt (đắt) hoặc cho vay nặng lời (lãi), bóc-lột: Bán cắt cổ, cho vay cắt cổ, cắt cổ thiên-hạ. |
cắt cổ | tt. (Giá cả, lãi suất) quá cao, đến mức tàn nhẫn, đáng sợ: giá cắt cổ o cho vay với lãi suất cắt cổ. |
cắt cổ | đgt, tt Bắt chẹt bằng giá cao khi bán hàng hiếm: Tìm mãi mới có tam thất, nhưng phải mua với giá cắt cổ. |
cắt cổ | đg. t. Bắt chẹt bằng giá cao khi người ta cần: Bán giá cắt cổ. |
Khi Trần Anh sắp cắt cổ ngỗng thì Dã Tràng đã lật đật chạy xuống bếp nắm lấy dao. |
Như thế thì có mà cắt cổ con người ta à? Tôi biết ngay mình đã trở thành món mồi béo bở cho các bác ở đây làm tiền. |
Bình thường tôi không hay nghe theo lời giới thiệu từ phụ xe , bởi họ hay giới thiệu cho mình giá cao cắt cổ để ăn phần trăm. |
Trong đời sống thường ngày , họ sẽ không để ai đó cắt lên trước mình khi xếp hàng , không để cho ai đó chém giá cắt cổ cho mình , không để cho ai đó sỉ vả mình mà không có lý do. |
Đây là cách các bạn trẻ biểu tình phản đối giá thuê nhà cắt cổ ở Tel Aviv. |
Thiệt là ngán. Coi bộ mấy ổng trong hang quyết tử quá xá ! Thím Ba ú đập khẽ bàn tay xuống gối nghe cái "chách" : Chớ không quyết tử? Tôi hỏi cậu , giả tỷ cậu bị người ta đè xuống cắt cổ , cậu muốn sống thì phải làm saỏ ít ra cậu phải lừa thế chụp dao hoặc bóp họng cái người lính cắt cổ cậu , rồi phóc chạy , thì mới sống được , chớ cậu nằm im ắt cậu phải chết... Mấy ổng cũng vậy đó , cậu à ! Hạ sĩ Cờ gật đầu : ồ , con trùng đạp riết nó cũng phải oằn , huống chi là mấy ổng |
* Từ tham khảo:
- cắt cổ gà không cần dao phay
- cắt cử
- cắt da cắt thịt
- cắt rạ bằng a, quét nhà bằng chổi
- cắt dài đáp ngắn
- cắt dây bầu dây bí, ai cắt dây chị dây em