căng thẳng | tt. Chằng ra thẳng. // tt. (B) Gay-go, quyết-liệt: Tình-hình căng-thẳng. |
căng thẳng | - tt. 1. Tập trung sự chú ý ở mức độ cao trong suy nghĩ, trong công việc: đầu óc căng thẳng làm việc quá căng thẳng. 2. Có mâu thuẫn phát triển cao, rất gay cấn, đang có nguy cơ bùng nổ: Quan hệ hai nước rất căng thẳng Tình hình ngày một căng thẳng hơn. |
căng thẳng | tt. 1. Tập trung sự chú ý ở mức độ cao trong suy nghĩ, trong công việc: đầu óc căng thẳng o làm việc quá căng thẳng. 2. Có mâu thuẫn phát triển cao, rất gay cấn, đang có nguy cơ bùng nổ: Quan hệ hai nước rất căng thẳng o tình hình ngày một căng thẳng hơn. |
căng thẳng | tt 1. Gay go lắm, hầu như sắp nổ ra: Không khí có phần căng thẳng (VNgGiáp) 2. Có nhiều điều cần tính toán, lo nghĩ để vượt khó khăn: Đầu óc căng thẳng, Tinh thần căng thẳng. |
căng thẳng | tt. Căng mạnh, dễ đứt, dễ hư: Tình-hình quốc-tế rất căng-thẳng. |
căng thẳng | t. 1. Chứa đựng những vấn đề ở trong tình trạng giải quyết gay go giữa các bên đối lập: Quan hệ căng thẳng như vậy có thể dẫn hai nước đó đến chỗ tuyệt giao; Chiến tranh lạnh gây tình hình căng thẳng ở phương Tây. 2. Có quá nhiều điều phải suy nghĩ, tính toán, lo toan trong cùng một lúc: Đầu óc căng thẳng; Tinh thần căng thẳng. |
Chàng đã quá say rồi , đồ đạc trong phòng , nét mặt Mùi chàng chỉ thấy lờ mờ như qua đám sương mù , và trong lúc say chàng không có cảm giác gì rõ rệt về ngoại vật nữa , nhưng trước nỗi đau khổ thì lòng chàng lại hình như mở ra để đón lấy nhiều hơn , lắng xuống để nhận thấu rõ hơn , vang lên như sợi dây đàn căng thẳng quá. |
Đấy , anh coi... Minh chợt cười , nói đùa cho bớt không khí căng thẳng : Anh chỉ khéo nói đùa , tôi ‘coi’ thế nào được ! Chính Văn cũng phải cố gắng lắm mới nhịn được cười. |
Ông ta vừa nói vừa trỏ một thiếu nữ có bộ ngực nở phưỡn căng thẳng với cái áo kim tuyến màu hồng. |
Cái trán bóp lại dưới vành tóc vấn trần mỏng mảnh vì không độn , đôi mắt lim dim không nhìn , như còn ngái ngủ , cặp môi mỏng như căng thẳng ra do một cái văng cài phía trong mồm. |
Rồi bỗng bà vòng tay ghì chặt đứa bé vào cái sườn cằn cỗi của bà , khiến tấm áo lụa căng thẳng trên ngực lép và đôi vú héo hon. |
Sống trong tình cảnh ấy , chị Hai Nhiều cảm thấy cân não căng thẳng , dường như cả người chị bị trương lên , sắp phải nổ tung. |
* Từ tham khảo:
- căng thức
- căng tin
- căng trì
- căng tuất
- cẳng
- cẳng chân