căng tin | (cantine) dt. Nơi bán quà bánh, hàng giải khát, điểm tâm trong nội bộ một cơ quan, một tập thể: căng tin của nhà máy. |
căng tin | dt (Pháp: cantine) Nơi bán quà bánh, đồ giải khát và một số hàng tiêu dùng trong một cơ quan, xí nghiệp, doanh trại: Ngay chỗ đỗ xe là căng-tin (NgTuân). |
căng tin | d. Nơi bán quà bánh, hàng tiêu dùng, trong các cơ quan, xí nghiệp, doanh trại... |
Công việc trong tù mà Johnson lựa chọn là thợ làm tóc , thay vì thợ may , sửa chữa tivi , làm vườn , lái xe nâng , thợ nề... Việc này khá nhàn hạ , được trả công 20 bảng mỗi tuần và được tự do ăn trưa 2 tiếng mỗi ngày thay vì ăn ở ccăng tintập thể. |
Đến ccăng tinăn cơm , ông ngủ gục trên bàn cơm nên mọi người đưa về phòng nghỉ. |
Các tiện ích khác cho sinh viên như ccăng tin, sân thể dục , sân bóng mini hiện đại , vườn thực nghiệm cũng được đầu tư. |
Sau khi ăn sáng tại ccăng tintrường và ngoài cổng trường , hàng chục học sinh trường Tiểu học Hưng Lộc (huyện Thống Nhất , Đồng Nai) có biểu hiện đau bụng , chóng mặt , nôn ói và phải nhập viện cấp cứu. |
Kết quả thống kê ban đầu cho thấy , có 11 em ăn bún ở ccăng tintrong trường , 5 em ăn sáng ở cổng trường và một số em còn lại ăn sáng ở chợ và ở nhà , sau đó mới tới trường. |
Để có tiền trang trải cho việc học , Nga nhận phụ việc tại ccăng tincủa trường. |
* Từ tham khảo:
- căng trì
- căng tuất
- cẳng
- cẳng chân
- cẳng giò
- cẳng nhẳng