cằn cọc | tt. Còi-cọc, thiếu nhựa sống, không tươi-tốt: Thiếu phân, cây cằn-cọc cả. |
cằn cọc | tt. (Cây cối) không đủ sức phát triển, không sao mọc lên được: Cây cối cằn cọc o Vườn chè cằn cọc. |
cằn cọc | tt Không lớn lên được, không cao lên được: ít phân nên lúa cằn cọc. |
cằn cọc | t. Không lớn, không cao lên được: Lúa má cằn cọc vì thiếu phân. |
cằn cọc | Cũng như "cằn". Không sao lớn lên được. |
Bây giờ , trên đồi người ta trồng bạt ngàn luồng , thứ cây dẻo dai cứ vươn lên xanh mướt , từng cụm gốc già nua bao bọc lấy măng non , chúng nương tựa vào nhau trước bão dông , vút cao tăm tắp , rễ bám sâu vào đất đồi cằn cọc miệt mài tích nhựa nuôi cây. |
* Từ tham khảo:
- cằn cỗi
- cằn nhằn
- cẳn nhẳn
- cằn rằn
- cắn
- cắn