cá trê | - dt. Cá nước ngọt, thường sống dưới bùn, da trơn, đầu bẹp, mép có râu, vây ngực có ngạnh cứng: Cá trê chui ống (tng.) (Quá rụt rè, nhút nhát, khép nép đến mức sợ sệt). |
cá trê | dt. Cá nước ngọt, thường sống dưới bùn, da trơn, đầu bẹp, mép có râu, vây ngực có ngạnh cứng: Cá trê chui ống (tng.). |
cá trê | dt Cá nước ngọt, đầu bẹt, mình không có vảy, có râu và hai ngạnh sắc: Dưa khú nấu với cá trê ngọt lừ (cd). |
cá trê | d. Loài cá sống ở chỗ bùn lầy, đầu bẹt, mình không vảy, có râu và hai ngạnh sắc. |
Ai làm cho cải tôi vồng Cho dưa tôi khú cho chồng tôi chê BK Vì ai cho cải tôi ngồng Cho dưa tôi khú cho chồng tôi chê Ai làm cho cải lên ngồng Cho dưa hôi khú cho chồng em chê Ai làm cho cải tôi ngồng Cho dưa tôi khú cho chồng tôi chê Ai làm cho cải tôi ngồng Cho dưa tôi khú , cho chồng tôi chê Chồng chê thì mặc chồng chê Dưa khú nấu với cá trê ngọt lừ. |
BK Ai làm cho cải tôi vồng Cho dưa tôi khú , cho chồng tôi chê Chồng chê thì mặc chồng chê Dưa khú nấu với cá trê ngọt lừ. |
Vì ai cho cải tôi vồng Cho dưa tôi khú , cho chồng tôi chê Chồng chê thì mặc chồng chê Dưa khú nấu với cá trê ngọt lừ. |
Vì ai cho cải tôi vồng Cho dưa tôi khú , cho chồng tôi chê Chồng chê thì mặc chồng chê Cái dưa khú nấu cá trê càng mềm Ai làm cho cải tôi vồng Cho dưa tôi khú , cho chồng tôi chê Chồng chê thì mặc chồng chê Dưa khú nấu với cá trê càng bùi. |
Anh về đánh vảy cá trê Mổ gan tôm tú để em về với anh. |
Anh về tìm vảy cá trê Tìm gan tim thú tìm mề con lươn Tìm cho con bún có xương Tìm dây tơ hồng có rễ em mà theo không ? Em về đánh kiểng la làng Tới đây anh chỉ vảy cá trên vàng em coi Em đừng nói dại , nói khờ Bún làm bằng bột ê hề xương đâu. |
* Từ tham khảo:
- cá trê chui ống
- cá trê dừa
- cá trê kho lá gừng
- cá trê mỡ
- cá trích
- cá trôi