cá trôi | dt. Cá nước ngọt, thân dài, tròn, màu xám, ruột dài. |
cá trôi | dt Loài cá nước ngọt mình tròn và dài: Lôi thôi như cá trôi xổ ruột (tng). |
cá trôi | d. Loài cá nước ngọt, mình tròn và dài. |
Xác cá trôi giạt vào một bãi cát. |
Mô hình trên diện tích 4.000m2 với 2 hộ tham gia , số lượng cá giống thả nuôi là 8.000 con bao gồm cá trắm cỏ , cá rô phi , cá chép , ccá trôivà cá mè. |
Nếu như cá trắm đen thích những mồi nhiều chất đạm , loài giáp xác thì cá chép thích đồ thơm , ngọt và ccá trôithích đồ chua do đó cần khéo léo chọn thành phần và tỷ lệ hòa trộn mồi câu. |
Ví như cá trắm đen thích ốc , cua , trai nghiền hòa trộn với bột khoai , thính... thì cá mè "hạp" với các loại mồi có tính hòa tan cao cùng với ngô , khoai ủ chua ; ccá trôilại thích mùi hôi nên cần phải ủ cua , ốc , trứng cho tới khi dậy mùi. |
Ở Việt Nam , những loài cá chép , cá rô , cá diếc , ccá trôi, cá mè , cá chạch... đều có thể là vật chủ trung gian của sán lá gan nhỏ. |
* Từ tham khảo:
- cá trữ
- cá tươi xem mang
- cá úc
- cá vàng
- cá vàng bụng bọ
- cá vào tay ai nấy bắt