cá trích | dt. Cá biển, mình nhỏ và dẹp, vảy mỏng, sống thành đàn. |
cá trích | dt Cá biển, mình nhỏ và dẹt, thường đi ăn từng đàn: Cá trích đóng hộp. |
Cá đóng hộp kêu là sardines là cá trích , cá lầm , còn sardines của Mỹ và của Nhật là cá chuồn chuồn có râu ở mép và một cái vây dài ở lưng trông như cái cánh. |
Gỏi ccá tríchlà món ngon tuyệt vời khác chỉ có tại các vùng biển phía Nam. |
Nếu nuốt khó có thể dùng : Ccá trích, cá chép , hến , gà ác , trái lê , trái vải , mía , hẹ , tỏi nhỏ , hồng khô , ngó sen , ếch , cá lóc , sữa bò , huyết ngỗng , măng tây. |
cá tríchsau khi nướng xong được xếp vào các khay đựng để vận chuyển đến các chợ bán. |
Hiện ccá tríchnướng có giá từ 25.000 30.000 đồng/kg. |
Cá béo Các loại cá béo như cá hồi , ccá trích, cá mòi và cá bơn là những thực phẩm thông minh. |
* Từ tham khảo:
- cá trôi
- cá trữ
- cá tươi xem mang
- cá úc
- cá vàng
- cá vàng bụng bọ