bồng súng | đt. Hai tay đưa súng lên ngực để chào hoặc tì bá súng vào vai để nhắm bắn: Lính bồng súng chào; Bồng súng lên nhắm. |
bồng súng | đgt. Cầm súng nghiêm trang, theo quy định: bồng súng chào. |
bồng súng | đgt Nâng súng lên một cách nghiêm trang theo đúng thể thức: Bộ đội đều bồng súng chào. |
bồng súng | đt. Đưa súng lên để chào. |
bồng súng | đg. Giơ cao súng lên để chào. |
Cả toà cùng đứng dậy một loạt , tiếng người rào rào lẫn với tiếng hô bồng súng. |
Chỉ cần một cái mo cau rụng và mươi cọng sậy là chúng tôi đã làm thành chiếc cộ hai ngựa kéo , đưa viên tướng cởi truồng đầu đội mũ tết lá xanh di " quan sát mặt trận theo sau có cả tiểu đội trẻ em bồng súng theo hầu. |
Y trỏ một người trắng trẻo , không phải bồng súng , đương chắp tay sau lưng đi lại ở cổng đề lao , thì thầm với người đàn bà ôm tôi bỏm bẻm nhai trầu : Con bé em thằng này là con hắn ta đấy ! * * * Buổi chiều nào cũng vậy , dù nắng nực hay mưa rét , tốp lính khố xanh ấy cũng phải đi qua nhà tôi. |
Không phải bồng súng , y ung dung cầm một chiếc kèn đồng có tua đỏ mỗi lần hoa nhanh lên lại tỏa ra một làn ánh sáng vàng diệp dưới ánh nắng rực rỡ của chiều hè. |
Khi quan công sứ tiến vào sân Tiểu Vạn trường thành thì , một tiếng hô , một dẫy lính bồng súng đánh hích một cái để cho dẫy lính Kèn đứng đối diện cử bài Lamarseillaise(1). |
Những hình ảnh chụp được từ Triều Tiên thường củng cố cho đánh giá kể trên , với hàng đoàn binh sĩ bbồng súngnghiêm trang diễu hành qua Quảng trường Kim Nhật Thành trong khúc nhạc hành quân hoành tráng hoặc từng nhóm nữ công nhân nhà máy nức nở khi thấy lãnh đạo trẻ tuổi Kim Jong un. |
* Từ tham khảo:
- bồng trống
- bổng
- bổng
- bổng lộc
- bổng ngoại
- bổng thang lang