bổng lộc | dt. Lương và các khoản phụ: Hưởng nhiều bổng-lộc của nhà nước. |
bổng lộc | - dt. (H. bổng: tiền lương; lộc: lợi lộc) Như Bổng nghĩa l: Ngoài đồng lương, chẳng có bổng lộc gì. |
bổng lộc | dt. 1. Lương và các khoản vua ban cho quan lại thời phong kiến nói chung: Vua ban bổng lộc o từ chối bổng lộc. 2. Phần thu được ngoài lương nói chung: tính cả lương lẫn bổng lộc cũng được kha khá. |
bổng lộc | dt (H. bổng: tiền lương; lộc: lợi lộc) Như Bổng nghĩa l: Ngoài đồng lương, chẳng có bổng lộc gì. |
bổng lộc | dt. Nht. Bổng. |
bổng lộc | d. Nh. Bổng2. (thường dùng theo ngh. 2). |
Nhưng bà phán xúi chồng từ chối , lấy cớ rằng giáo học lương ít và không có bổng lộc. |
Ở phủ Qui Nhơn này , hai nguồn Trà Đinh , Trà Vân tiền thuế được chúa cấp cho quan quốc phó làm bổng lộc. |
Sự trưng thu so với Thuận Hóa hơi nặng , cho nên kho tàng thu vào rất nhiều , bổng lộc quan lại rất nhiều , mà dân địa phương ấy nổi loạn trước hơn ai cả cũng vì cớ ấy ". |
Cũng là những thứ này trước đây mua hoặc có ai cho quyền Tính tự chia hoặc đưa cho chúng chia nhau làm cho vợ Tính cảm thấy như mình là người ngoài , mình chả được gì , không can dự gì vào những bổng lộc của chồng con. |
Tôi có muốn chi cảnh vào luồn ra cúi nhưng vẫn phải nhẫn nhục ra làm quan để cầu chút bổng lộc về nuôi mười miệng trẻ thơ. |
Cũng là những thứ này trước đây mua hoặc có ai cho quyền Tính tự chia hoặc đưa cho chúng chia nhau làm cho vợ Tính cảm thấy như mình là người ngoài , mình chả được gì , không can dự gì vào những bổng lộc của chồng con. |
* Từ tham khảo:
- bổng ngoại
- bổng thang lang
- bỗng
- bỗng
- bỗng
- bỗng bẵng