bỗng | trt. Thoắt, chợt, cách thình-lình, đột-ngột, không biết trước. |
bỗng | - 1 d. Bã rượu hoặc rau cỏ ủ chua làm thức ăn cho lợn. Bỗng bã rượu. Ủ bỗng chua nuôi lợn. Giấm bỗng (làm bằng bã của rượu nếp). - 2 t. (dùng hạn chế trong một vài tổ hợp). Có thể đưa lên được rất cao trong khoảng không một cách nhẹ nhàng. Nhẹ bỗng*. - 3 p. (thường dùng phụ trước đg.). (Hành động, quá trình xảy ra) một cách tự nhiên và không ngờ, không lường trước được. Trời bỗng trở lạnh. Bỗng có tiếng kêu cứu. |
bỗng | dt. Bã rượu hoặc rau chua làm thức ăn cho lợn. |
bỗng | tt. Nhẹ tếch, dường như có thể đưa lên cao một cách nhẹ nhàng: nhấc bỗng lên. |
bỗng | pht. Đột nhiên, không ngờ tới: Trời bỗng nổi giớ o Nó bỗng tru tréo lên. |
bỗng | dt Bã rượu: Mua bỗng về nuôi lợn. |
bỗng | đgt ẵm và nhắc lên cao: Bỗng em bé. |
bỗng | trgt Nhẹ lắm: Nhấc bỗng lên; Nhẹ bỗng. |
bỗng | trgt Thình lình: Chợt nghe tôi bỗng chân tay rụng rời (NgKhuyến). |
bỗng | trt. Đột-ngột, thình-lình: Đương vui, bỗng hắn đến làm mất cả hứng-thú. |
bỗng | dt. Bã rượu hay thứ giấm gạo nếp. |
bỗng | tt. Nhẹ dạ, ít suy nghĩ. // Lời bỗng chỉnh bỗng chảng. |
bỗng | d. Bã rượu: Lấy bỗng nuôi lợn. |
bỗng | 1. đg. Nhấc nhanh một trẻ em lên. 2. ph. Cao lên: Nhấc bỗng. |
bỗng | ph. Thình lình: Chợt nghe tôi bỗng chân tay rụng rời (Nguyễn Khuyến). |
bỗng | Chợt, thoắt, thình-lình: Bỗng chốc sẩy ra. Văn-liệu: Bỗng-đâu ngọn gió cuốn cờ đến ngay (K). Chợt nghe tôi bỗng chân tay rụng-rời (Yên-đổ). Một tiền bỗng chốc đã nên quan (thơ cổ). |
bỗng | Nhẹ. Nghĩa cũng như "bổng": Nhẹ bỗng. Nâng bỗng. |
bỗng | ẵm, cũng như "bồng, bế". |
bỗng | Bã rượu hay là một thứ giấm làm bằng gạo nếp. |
Bà Tuân bỗng nhớ ra mình ngồi đã khá lâu , vội vàng cầm thêm miếng trầu , đứng dậy : Thôi xin vô phép cụ để khi khác. |
Nghe đến đấy , bbỗngTrác hơi đỏ mặt , ngoảnh đi. |
bỗngbà thẫn thờ , vẻ lo ngại hỏi con gái : Anh mày mãi không thấy về nhỉ ? Thì mẹ lo gì , khuya đã có trăng. |
Mọi việc trong trí óc bà đều hỗn độn , không thứ tự... Bbỗngbà nhớ đến món tiền cưới và tiền chi phí trong nhà. |
Nàng lủi thủi dựa lưng vào tường ; bbỗngdưng nàng sinh ra nhớ nhà. |
Nàng bbỗngnhớ lại lời mẹ khuyên bảo hôm nàng sắp sửa về nhà chồng : " Con nên kính nể " người ta ". |
* Từ tham khảo:
- bỗng bẵng
- bỗng chãng
- bỗng chễnh bỗng chãng
- bỗng chốc
- bỗng dưng
- bỗng đâu