bông phèng | đgt. Nói cho vui, không có ý nghĩa gì: chuyện bông phèng. |
bông phèng | đgt Nói đùa để pha trò: Tôi đã biết tính hắn hay bông phèng. |
bông phèng | ph. Nói pha trò. |
Cái uy lực của thời trai trẻ khiến người ta thoải mái , nói năng bông phèng , bừa phứa. |
Quán rượu dì Tư Béo nối tiếng về thứ rượu tăm ngọt giọng , phảng phất mùi cháy khê nồi mà không nhà nào cất được , về tài xào nấu các món thịt rừng mà các lão già cũng hay bông phèng đã nức nở khen rằng " nhắm xong một miếng , thấy người phấn hứng , trẻ tráng ra ngay ". |
Cái uy lực của thời trai trẻ khiến người ta thoải mái , nói năng bông phèng , bừa phứa. |
Nếu như mặc dầu anh mới gặp họ lần đầu mà đã có thể đùa bỡn được , bông phèng được như thế tức là hai bên có sự thông cảm với nhau rồi. |
Nhưng gái hư lại không phải loại não ngắn bbông phèng, nói năng bạt mạng. |
Hậu không biết những chuyện này có thật ngoài đời hay chỉ là chuyện bbông phèng, bịa đặt. |
* Từ tham khảo:
- bông sứ
- bông sứ đỏ
- bông tai
- bông tai
- bông thấm nước
- bông thùa