bông tai | dt. C/g. Hoa tai, Đồ trang-sức đàn-bà, đeo ở hai trái tai, cũng để phân-biệt với đàn-ông. |
bông tai | dt. Cây độc mọc hoang ở miền núi, trồng làm cảnh, thân mảnh cao 0,4-1m, toàn cây có nhựa mủ trắng rất độc, lá hình mác, hoa đỏ, quả nang, hạt đỏ nâu hình trứng có chùm lông ở đầu; còn gọi cây ngô thi. |
bông tai | dt. Hoa tai: đeo bông tai. |
bông tai | dt. Trang-sức của đàn-bà đeo ở lỗ tai. |
Bèo than thân bèo Nằm trên mặt nước Bạc thân thân bạc Đeo chiếc bông tai Khoai than thân khoai Đào lên bới xuống Muống than thân muống Bứt đọt nấu canh Anh than thân anh Vợ con chưa có Người nói lòng nọ Kẻ nói lòng kia Liều mình như súng bắn bia Biết làm răng cho đặng , sớm khuya cùng nàng. |
Cha mẹ nàng muốn ăn cá thu Bắt anh đánh lưới mù mù tăm tăm Cha mẹ nàng đòi lễ vật một trăm Anh đi chín chục mười lăm quan ngoài Cha mẹ nàng đòi đôi bông tai Anh ra thợ bạc làm hai đôi vòng. |
Cúi xuống , mình vốc lên một nắm những bông hoa nhỏ giống như những chiếc bông tai , thơm lừng. |
Chỉ thấy Út Lệ hay lụm mấy trái mù u mà chơi đồ hàng , hay đập mấy trái mù u vỡ ra làm đôi , rồi hì hục khoét lỗ xỏ chỉ , làm đôi bông tai mù u đeo lủng lẳng. |
Thế là hết sạch rồi , cả tiền Hiên đưa cho bà mua thức ăn , cả đôi bông tai vàng y bà gán cho nhà Tiến hết rồi. |
Lúc đó , tôi chỉ biết cầu trước Phật rồi đem cầm nhẫn và đôi bbông taivàng của mẹ để đóng tiền học. |
* Từ tham khảo:
- bông thấm nước
- bông thùa
- bông thuỷ tinh
- bông tiêu
- bông trang
- bông trang đỏ