bồng lai tiên cảnh | Cảnh đẹp, sự hạnh phúc, nơi con người hằng mơ ước, ví như thế giới của thần tiên. |
bồng lai tiên cảnh | ng Cảnh đẹp; Cảnh sống sung sướng: Anh ở chỗ này, thực là bồng lai tiên cảnh. |
bồng lai tiên cảnh | Cảnh sung sướng lắm. [thuộc bồng lai] |
bồng lai tiên cảnh |
|
Giấc chiêm bao anh kể cho mình nghe đây chỉ là một trong nhiều giấc mộng đẹp đã biến giấc ngủ của anh thành những chuyến du lịch tới bồng lai tiên cảnh. |
Ninh Bình Quảng Bình Lạng Sơn Yên Bái Được mệnh danh "hoàng cung trong lòng đất" , động Thiên Đường ở huyện Bố Trạch (tỉnh Quảng Bình) được mô tả giống như chốn bbồng lai tiên cảnhnơi trần thế. |
Chốn bbồng lai tiên cảnhTà Xùa. |
Vùng núi non trùng trùng , điệp điệp Tà Xùa , Bắc Yên , Sơn La với biển mây bao la đáng được xem là chốn bbồng lai tiên cảnhgiữa nhân gian. |
Tất cả hóa thành nhân chứng lịch sử cho trường đoạn hào hùng của dân tộc ; đồng thời trở thành bối cảnh lý tưởng cho nhiều bộ phim như Thiên mệnh anh hùng , Tấm Cám : Chuyện chưa kể , Kong : Skull Island Hành Cung Vũ Lâm được xây dựng từ thời vua Trần Thái Tông , được vua ví như chốn bbồng lai tiên cảnh. |
Trải qua cung đường từ chân bán đảo lên đỉnh Bàn Cờ , mọi mệt mỏi được xua tan nhờ không gian bao la như chốn bbồng lai tiên cảnhvà có thể ngắm nhìn toàn bộ thành phố Đà Nẵng. |
* Từ tham khảo:
- bồng lồng
- bồng mạc
- bồng nào trống ấy
- bồng súng
- bồng trống
- bổng