bồng lai | dt. (truyền) Tên hòn núi có tiên ở: Bồng-lai tiên-cảnh. |
bồng lai | - d. Cảnh đẹp và cuộc sống hạnh phúc mà con người mơ ước. Bồng lai tiên cảnh. |
Bồng Lai | - Chổ của tiên ở, chỉ cảnh tiên - Hán thư: Từ thời Tề Uy Vương đã cho người ra bể tìm các hòn núi Bồng Lai, Phương Trượng, Doanh Châu. Tương truyền 3 hòn núi thần đó ở bể Bột Hải, cách bờ không xa lắm nên thường có người tìm đến nơi. Các tiên nhân luyện thuốc trường sinh cũng ở núi này. ở đây súc vật, chim muông lông đều màu trắng. Cung khuyết toàn bằng vàng bạc, ở xa trông như mây. (Giao tự chí) - Lời chú sách "Sơn Hải kinh" cũng nói: Núi Bồng Lai ở giữa bể, trên núi có tiên, cung thất toàn bằng vàng ngọc, chim muông đều trắng cả, ở xa trông như mây. Bồng Lai nằm trong bể Bột Hải - Theo "Thập dị ký": Bồng Lai còn có tên là Bồng Hồ - Thơ Lỗ Phạm: Thừa không hướng tử phủ, Khống hạc hạ Bồng Lai" (Cưỡi xe lên không hướng đến cửa tía, bắt con Hạc hạ cánh xuống Bồng Lai) - Phan Trần: - Kể từ đến cảnh Bồng Lai - May thay đã trộm thấy người tiên cung |
Bồng Lai | - (xã) h. Quế Võ, t. Bắc Ninh |
bồng lai | dt. Cảnh tiên, cảnh đẹp và cuộc sống hạnh phúc mà con người mơ ước: bồng lai tiên cảnh. |
bồng lai | dt (H. bồng và lai là hai thứ cỏ, tên một hòn núi, theo thần thoại Trung-hoa, là nơi có tiên ở) Cảnh tiên ở; Cảnh đẹp: Bồng lai kia cũng thế này mà thôi (QÂTK), Kể từ đến cảnh bồng lai, may thay đã trộm thấy người tiên cung (PhTr). |
bồng lai | Xt. Bồng, tên núi: Hai con hạt trắng bay về bồng-lai (Th.Lữ). |
bồng lai | d. Cảnh tiên, cảnh đẹp. |
Loan đưa mắt nhìn quanh phòng : đôi gối thêu song song đặt ở đầu giường với chiếc mền lụa đỏ viền hoa lý ẩn sau bức màn thiên thanh , diễn ra một quang cảnh êm ấm một cảnh bồng lai phảng phất hương thơm , Loan nhắm mắt lại , rùng mình nghĩ đến rằng đó là nơi chôn cái đời ngây thơ , trong sạch của nàng : ở trong cái động tiên bé nhỏ ấy , lát nữa thân nàng sẽ hoàn toàn thuộc về người khác , người mà nàng không yêu hay cố yêu mà chưa thể yêu được. |
Giấc chiêm bao anh kể cho mình nghe đây chỉ là một trong nhiều giấc mộng đẹp đã biến giấc ngủ của anh thành những chuyến du lịch tới bồng lai tiên cảnh. |
Cây cối um tùm , ánh trăng chiếu sáng qua những khe lá , bóng in xuống đất như gấm như hoạ Một lát sau chúng tôi đến một cảnh bồng lai. |
Lan thở dài , buột miệng thong thả nói : " Nát bàn ! bồng lai ! " Hai ý tưởng " tôn giáo " và " ái tình " hình như đương công kích nhau trong tâm trí. |
Cô mỉm cười vì nhớ tới những chuyện cụ Tú kể cho cô nghe khi cô còn bé , những chuyện thần tiên , kỳ dị , tả những cảnh lạc thú ở chốn bồng lai , những chuyện hôn nhân của các đấng đế vương , công hầu , chép những sự kiêu sa hoa lệ. |
Chính cô ? Vâng , chính tôi , tôi bán hoa giấy và kẹo mứt ở Khai Trí , trong động bồng lai. |
* Từ tham khảo:
- bồng lai tiên cảnh
- bồng lồng
- bồng mạc
- bồng nào trống ấy
- bồng súng
- bồng trống