bọn họ | đt Những người ngang hàng vừa nói đến: Việc ấy tôi đã nói với mấy người bạn, bọn họ đều đồng ý. |
bọn họ | d. Những người ấy (dùng với người ngang hàng). |
Hay là bởi bấy lâu ghét đàn bà , chàng không gần gũi chuyện trò với bọn họ , nên nay cặp mắt đen láy của một thiếu nữ làm cho chàng phải khó chịu. |
Có thể là vì trong lúc quá bực tức , chàng cho là bọn họ xếp đặt trước , rắp tâm đưa chàng vào cạm bẫy. |
Tôi còn nhớ một hôm sư tổ giảng sự tích Phật , có dạy rằng : " Phật bình sinh đối với đàn bà , con gái vẫn có bụng nghi ngờ , cho rằng bọn họ không những không đủ tư cách để tu hành được trọn vẹn mà lại thường làm sự ngăn trở sự tu hành của những kẻ thành tâm mộ đạo. |
Bởi có cái tiên khiến đó nên ban nãy cô Hàn chỉ muốn sai đầy tớ đuổi ngay bọn họ mà thôi. |
Tin thế nào được bọn họ. |
Kế đến xã hội mô phạm của nhà giáo , " bọn tổ tôm một đồng " , cái tên bà phán thường dùng để gọi bọn họ ; xã hội trưởng phố rất hách dịch đối với những nhà buôn nhỏ và quá lễ phép , nhiều khi khúm núm nữa đối với những đấng bề trên. |
* Từ tham khảo:
- bàn cát
- bàn chải
- bàn chặm
- bàn chân
- bàn chin
- bàn chông