bịu | dt. Bướu, cục u: Lưng có bịu // Bọc, gói mang theo lúc đi đàng: Mang bịu thẳng xông. |
bịu | dt Bó đồ đạc nặng thường vác trên vai: Người bé mà vác được cái bịu to thế. |
bịu | dt. Bọc hay gói đeo theo mình. |
bịu | d. Gói đồ nặng mang theo người: Đeo một bịu quần áo. |
bịu | Một bọc một gói đeo theo người: Đeo một bịu nặng. Nghĩa nữa cũng như cái bướu. |
bịu | Tên tục làng Hoài-bão ở huyện Tiên-du tỉnh Bắc-ninh, có ông trạng tục gọi là trạng Bịu. |
Nàng chắc sẽ bận bịu với những người trong họ và công việc nhà , khó lòng chàng gặp luôn được. |
Còn gì hơn ? Chỉ một lần này thôi là thoát khỏi hẳn cái anh chàng kỳ quặc và bận bịu ấy. |
Tội gì yêu một người để bận bịu vì nhau , trong lúc mình có thể yêu khắp mọi người được. |
Rồi Trúc làm bộ tươi cười hỏi Thảo : Thế nào chị giáo ? Bếp vẫn tro lạnh thế kia à ? Dũng nhìn Trúc biết Trúc muốn giấu mình việc gì , nhưng vì đoán là việc không hay sẽ đến làm mình bận bịu nên Dũng không muốn dò xét cho ra manh mối. |
Tôi lại đi tìm những người nào đồng chí , phải đồng chí lắm mới được rồi thì mời về thực , hoặc ai bận bịu thời giúp cho họ thoát ly , về ở với nhau , lập thành cái làng con ở chân đồi. |
Tôi nghiệm như tôi , bận bịu nhiều việc , lòng tôi như đã khô héo , không bao giờ nghĩ đến những sự yêu , sự thương , thế mà mới đến chùa này ít lâu , những khi ngồi một mình , nghe tiếng chuông , tiếng mõ... tôi thấy... Nói đến đây , chàng đưa mắt nhìn sư cô : Xin sư cô tha lỗi cho. |
* Từ tham khảo:
- phản gián
- phản hồi
- phản kháng
- phản kích
- phản lão hoàn đồng
- phản loạn