bình nghị | đt. Nghị-luận, bàn-bạc cách khách-quan, không thiên-vị. |
Bình Nghị | - (xã) h. Gò Công Tây, t. Tiền Giang |
bình nghị | đgt. Bàn bạc, cân nhắc cùng nhau trong tập thể để xét định cho hợp lí: bình nghị sản lượng của từng loại ruộng. |
bình nghị | đgt (H. bình: xét định; nghị: bàn bạc) Bàn bạc để xét định tốt xấu, phải trái, hơn kém: Bình nghị về thành tích của tập thể trong cả năm. |
bình nghị | đg. Bàn bạc, cân nhắc, xét định hơn kém, phải trái. |
Nguyễn Văn Tửng (Sinh năm : 1998 , trú tại Ấp Ruộng Cạn , xã Bbình nghị, huyện Gò Công Đông , tỉnh Tiền Giang) đi từ thành phố Hồ Chí Minh đến thành phố Kon Tum gặp bạn gái mới quen là Y Lat. |
Từ các tài liệu , chứng cứ thu thập được , lực lượng Công an bắt khẩn cấp Nguyễn Thị Thanh Thúy (41 tuổi , ngụ ấp Vạn Thành , xã Bbình nghị, huyện Gò Công Đông) về hành vi cướp tài sản. |
* Từ tham khảo:
- bình nguyên
- bình ngưng
- bình nhân
- bình nhật
- bình ổn
- bình phẩm