bình lặng | tt. 1. Nh. Phẳng lặng: mặt hồ bình lặng. 2. Lặng lẽ và yên ổn: cuộc sống bình lặng o một cuộc đời bình lặng. |
bình lặng | tt Lặng lẽ và yên ổn: Cuộc sống bình lặng. |
Một không khí bình lặng tưởng như đã bắt rễ vào đời sống và mãi mãi như thế hoá ra cũng có lúc bị đẩy vào quá khứ. |
Khác hẳn với cô Phượng , cuộc sống của giai nhân Đỗ thị Bính bình lặng , không sóng gió. |
Chừng như hồi nãy , cụ đã tự nén hơi thởkhông dám ho , sợ làm đục mất cái phút bình lặng huyền bí của lúcđêm và ngày giao nhau. |
Má tôi thấy lòng mình bình lặng lạ lùng , hồi ngồi dựng cái cảnh gặp mặt nầy , cứ tưởng là phải làm một cái gì ghê gớm lắm. |
Nếu cuộc đời cứ thế mbình lặng.ng trôi qua thì có lẽ cũng chẳng có gì đáng nói. |
Còn gia đình ử Lại càng không có chỗ cho nỗi nhớ kết tổ... Thế nhưng anh vẫn nhớ một cái gì đó? Hình như đó là sự bình lặng của tuổi thơ. |
* Từ tham khảo:
- bình luận
- bình mạch
- bình minh
- bình mớirượu cũ
- bình nghị
- bình nguyên