bình luận | bt. Bàn điều hay lẽ dở, việc nên hay hư: Bình-luận thời-cuộc; viết bài bình-luận. |
bình luận | - đgt. Bàn và nhận xét, đánh giá về vấn đề gì đó: bài bình luận bình luận thời sự quốc tế bình luận sâu sắc. |
bình luận | đgt. Bàn và nhận xét, đánh giá về vấn đề gì đó: bài bình luận o bình luận thời sự quốc tế o bình luận sâu sắc. |
bình luận | đgt (H. bình: xét định; luận: bàn bạc) Bàn về một vấn đề và đánh giá: Bình luận về thơ tưởng không bằng đọc một vài câu thơ (PhVĐồng). |
bình luận | bt. Phẩm-bình và nghị-luận. |
bình luận | đg. Bàn bạc phải trái, hay dở, nhân một biến cố gì hay một vấn đề gì: Bình luận về thời sự. |
Trẻ con và nhố nhăng đấy là câu bình luận cuối cùng cho tác phẩm đã viết , rồi xếp vào xó. |
Nói vậy thôi chứ lính vẫn nghe , vẫn chú ý nghe và bình luận tiếng cười ấy. |
Đấy , bình luận câu ấy đi. |
Ngài đã được coi là bậc chân nhân , còn tôi chỉ là một con bé ranh con mới học xong cấp ba , nên tôi tạm thời không dám bình luận bài diễn văn của Ngài. |
ATN vừa vo thuốc vừa bình luận đâu đâu : "Đường sá ở Nepal thật là dã man. |
Hà Lan chỉ báo như vậy , không bình luận gì thêm. |
* Từ tham khảo:
- bình mạch
- bình minh
- bình mớirượu cũ
- bình nghị
- bình nguyên
- bình ngưng