Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
Xem Âm lịch - Dương Lịch
binh chủng hoá học
Binh chủng có chức năng phòng chống vũ khí huỷ diệt lớn và có thể hiệp đồng chiến đấu với bộ binh hay xe tăng bằng súng phun lửa, cũng như nguỵ trang những mục tiêu quan trọng bằng màn khói.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
-
binh chủng pháo binh
-
binh chủng pháo phòng không
-
binh chủng pháo - tên lửa bờ biển
-
binh chủng ra-đa phòng không
-
binh chủng tàu mặt nước
-
binh chủng tàu ngầm
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
binh chủng hoá học
* Từ tham khảo:
- binh chủng pháo binh
- binh chủng pháo phòng không
- binh chủng pháo - tên lửa bờ biển
- binh chủng ra-đa phòng không
- binh chủng tàu mặt nước
- binh chủng tàu ngầm