Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
Xem Âm lịch - Dương Lịch
binh chủng tàu mặt nước
Binh chủng của hải quân được trang bị các loại tàu cơ động trên mặt nước để tác chiến độc lập hay hiệp đồng và bảo đảm tác chiến trên biển.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
-
binh chủng tàu ngầm
-
binh chủng tăng-thiết giáp
-
binh chủng tên lửa phòng không
-
binh chủng thông tin liên lạc
-
binh công xưởng
-
binh cơ
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
binh chủng tàu mặt nước
* Từ tham khảo:
- binh chủng tàu ngầm
- binh chủng tăng-thiết giáp
- binh chủng tên lửa phòng không
- binh chủng thông tin liên lạc
- binh công xưởng
- binh cơ