biên viễn | dt. Nơi xa cách, ởchốn biên thuỳ. |
biên viễn | dt (H. biên: biên giới; viễn: xa) Nơi xa xôi ở biên giới: Đã quen sống ở nơi biên viễn. |
biên viễn | dt. Nơi xa ở biên-thuỳ. |
biên viễn | d. Nơi xa ở vùng biên giới. |
Thức đến phủ , đánh trượng vào lưng (Hành Cung) rồi đuổi ra nơi biên viễn. |
Những con người ấy , những con người một thời đã từng là đàn anh đàn chị nơi miền bbiên viễnnày , những người đã rất khó khăn giằng xé với những cơn nghiện vật vã và cả những người có H , giờ đây đã trở thành người có ích cho xã hội. |
Hai năm qua , khu du lịch Sun World Fansipan Legend Lào Cai đã nỗ lực tổ chức các lễ hội gắn liền với văn hóa Tây Bắc , mang đến cho du khách cơ hội trải nghiệm , khám phá các giá trị tinh thần đẹp đẽ của người dân vùng bbiên viễn. |
Phiên chợ lạ lẫm miền bbiên viễn. |
Cái ngày 17/2/1979 đã lùi xa , trên nền doanh trại cũ của đồn Pò Hèn xưa một đài tưởng niệm đã được dựng lên giữa miền bbiên viễn. |
Đặc biệt đổi với người dân tộc ở vùng bbiên viễn, việc thêm hiểu biết về pháp luật , đã giúp người dân hiểu và làm theo pháp luật , cùng chung tay xây dựng bản làng văn hóa. |
* Từ tham khảo:
- biền
- biền
- biền
- biền biệt
- biền biệt như đi sứ
- biền ngẫu