biển giả | dt. Biển, tiếng dùng khi nhấn mạnh: Sông chớ biển-giả gì mà sợ sóng. |
"Việc lãnh đạo thành phố đi xe bbiển giảlà chuyện tày trời" Vào tháng 2/2017 , trước thông tin sử dụng xe biển số xanh mang biển giả , trả lời báo Giao Thông , Bí thư Thành ủy Đà Nẵng Nguyễn Xuân Anh khẳng định : "Không thể có chuyện cán bộ tại Đà Nẵng dùng xe biển số giả. |
Bí thư Đà Nẵng cũng nói thêm : Việc lãnh đạo thành phố đi xe bbiển giảlà chuyện tày trời. |
Nếu đó là bbiển giảthì Văn phòng Thành ủy phải chịu trách nhiệm. |
Thành ủy Đà Nẵng cũng nhanh chóng cung cấp những bằng chứng , các giấy tờ chứng minh rằng chiếc xe sử dụng là biển thật , đồng thời bác bỏ hoàn toàn các thông tin xe gắn bbiển giảgây tranh cãi dư luận. |
Chiếc Aston Martin Rapide S bị nghi đeo bbiển giả. |
Theo Bộ Quốc phòng Hàn Quốc , các đơn vị tham gia diễn tập đã phóng nhiều loại tên lửa dẫn đường như Harpoon , Haeseong I và AGM 65 Maverick nhằm chống lại một cuộc tấn công đường bbiển giảđịnh của đối phương. |
* Từ tham khảo:
- tịt
- tịt mít
- tịt ngòi
- tịt như pháo mất ngòi
- tiu
- tiu