béo | tt. Bùi mà không khô lưỡi, vị của đầu mỡ: Mỡ béo, dầu béo // (R) Mập, thân người nở to vì có nhiều mỡ Con mèo con mẻo con meo, Vồ con chuột béo nhảy leo xà nhà (CD) |
béo | dt. Beo, véo. X. Beo. |
béo | - 1 (ph.). x. véo. - 2 t. 1 (Cơ thể động vật) có nhiều mỡ; trái với gầy. Béo như con cun cút. Vỗ lợn cho béo. 2 Có tính chất của mỡ, của dầu thực vật. Chất béo*. 3 (Thức ăn) có nhiều chất béo. Món xào béo quá. 4 (kng.). (Đất) có nhiều màu mỡ. Đất béo. 5 (kng.; kết hợp hạn chế). Có tác dụng nuôi béo. Chỉ béo bọn con buôn (b.). // Láy: beo béo (ý mức độ ít). |
béo | đgt. Véo: béo tai. |
béo | tt. 1. (Cơ thể động vật) nhiều mỡ, nây tròn; trái với gầy: con lợn béo o béo như con cun cút. 2. Có nhiều chất mỡ, chất dầu: chất béo o Món xào béo quá. 3. (Đất) màu mỡ: đất béo. 4. Đem lại nhiều lợi ích cho đối tượng nào đó: chỉ béo bọn con buôn. |
béo | tt 1. Nói cơ thể có nhiều mỡ, trái với gầy: Trâu béo kéo trâu gầy (tng). 2. Có nhiều mỡ hoặc nhiều dầu ăn quá: Rau xào béo quá. 3. Được nhiều lợi: Làm thế chỉ béo cho bọn tham nhũng. 4. Có nhiều màu mỡ: Làm cho đất được béo thêm ra. |
béo | đgt Như Beo3, nghĩa 1: Béo tai. |
béo | tt. Mập, nhiều mỡ. |
béo | t. 1. Có nhiều mỡ. Đĩa rau xào béo quá khó ăn. 2. Có nhiều thịt và mỡ, trái với gầy. 3. "Béo bở" nói tắt. Đục nước béo cò (tng.). d. (hoá) 4. Chất để lại trên giấy vết trong mờ mà nhiệt không làm mất được. |
béo | đg. Nh. Beo, ngh. 1. Béo tai. |
béo | Nhiều mỡ, to mập: Béo như con cun-cút. |
béo | Dùng ngón tay cái và ngón tay chỏ để vào một chỗ ở trong người mà cặp lại. |
Chồng nàng bá vai nàng , bbéomá nàng. |
Mà bbéotốt quá. |
Nào " chỉ phơi thân trên giường cho nó béo , nó khỏe rồi lại đú đởn " , hay là , " rõ cái giống đĩ dông đĩ dài , chỉ nằm ngửa ăn sẵn , không thiết làm ăn ". |
Chàng vui mừng , không , chàng không đến nỗi gầy lắm , có lẽ béo hơn một chút thì tốt , nhưng béo quá , béo đến nỗi xấu và già đi như Lương và Mịch thì chàng sẽ khó chịu vô cùng. |
Chàng đưa mắt nhìn tìm cô áo nhung lam và khi đã thấy mặt , chàng quay vội đi nơi khác và bắt đầu mỉm cười vì cô áo lam vừa xấu vừa rỗ lại vừa béo. |
Loan chưa oán được tiếng ai cả , thì một người đàn bà to béo đã đứng ở bậc cửa nhìn vào , Loan vội hỏi : Bà muốn gì ? Người đàn bà , nét mặt hầm hầm sẽ gật đầu chào Loan , rồi cất tiếng giận dữ gọi : Bảo ra ngay đây. |
* Từ tham khảo:
- béobệu
- béo bở
- béo chê ngấy, gầy chê tanh
- béo mập
- béo mép
- béo múp