bên mặt | dt. Bên hữu, bên phải, phía mặt trời mọc nếu mặt day về hướng bắc // Mép đường phía tay phải của mình: Đi đường, phải đi bên mặt // Nẻo đường thuộc phía mặt (phải) mình: Tới ngã tư, phải nhường xe bên mặt. |
bên mặt | dt. Bên phải, mặt phải: quẹo bên mặt o gói bên mặt vào trong để làm dấu bánh nhân ngọt. |
bên mặt | dt. Nht. Bên hữu. |
ánh nắng trời chiếu rọi nghiêng bên mặt anh một quầng sáng lóa. |
Thầy giáo liền giằng tay tôi ra và đưa những quả đấm nắm chắc vào một bên mặt tôi. |
Không ưa bởi những điềm báo kiểu như một con chim bay kề bên mặt lúc ông đang chạy xe ngoài đường , làm ông nghĩ ngay đến câu ông bà xưa dặn lại "chim sa cá nhảy". |
Về nhà uống rượu suốt 3 ngày , mỗi lần uống rượu là mỗi lần Y càlết lấy rượu rửa thật kỹ bbên mặtbị Sơn đảo đánh như để rửa sạch nỗi nhục. |
Sau đó , bạn chỉ cần dùng tay chấm theo chiều dọc lần lượt đều hai bbên mặt, từ đoạn sát sống mũi trở ra , sau đó là sống mũi , trán , nhân trung và cằm. |
Tuy nhiên , sau khi tiêm một bbên mặtbạn đọc bị sưng to rõ rệt. |
* Từ tham khảo:
- bên nắng bên gió
- bên nguyên
- bên tám lạng bên nửa cân
- bên thừng bênchão
- bên trọng bên khinh
- bền