bẳn tính | dt. Tính người hay bẳn: Người có bẳn-tính ít khi thư-thái. |
bẳn tính | tt. Có tính hay cáu kỉnh, gắt gỏng, đến khó chịu: người bẳn tính. |
bẳn tính | tt Có tính hay cáu gắt: Con cháu đều sợ ông cụ, vì ông cụ bẳn tính. |
bẳn tính | t. Có tính hay cáu gắt. |
Em có thấy không , những bà cô quả đấy , họ khô khan , họ bẳn tính là bởi họ thiếu sự đồng cảm , họ thiếu sự âu yếm mà họ cần đến như em lúc này. |
Hailee Steinfeld True Grit Nhìn vào lối diễn rất tự nhiên của Hailee Steinfeld trong vai một cô bé gai góc , bbẳn tínhđang nung nấu quyết tâm trả thù cho cái chết của người cha , nhiều người không khỏi ngỡ ngàng khi thấy được sự duyên dáng và ngọt ngào của nữ diễn viên trẻ ở ngoài đời thực. |
* Từ tham khảo:
- bắn
- bắn
- bắn binh sang hộ
- bắn bổng
- bắn bụi tre đè bụi hóp
- bắn cầu vồng